STT | HỌ VÀ
TÊN HỌC SINH |
Ngày, tháng, năm sinh | Nữ | Giữa học kỳ 1 | Cuối học kỳ 1 | Ghi chú | |||||||||||||||||||
Nhận biết được sự sinh sản ,sự lớn lên và phát triển của cơ thể người | Biết cách vệ sinh phù hợp lứa tuổi và phòng một số bệnh lây truyền | Biết một số kĩ năng sống an toàn | Mức đạt được | Biết một số kĩ năng sống an toàn | Biết đặc điểm và ứng dụng của một số vật liệu :sắt,gang ,thép ,đồng ,nhôm | Bết đặc điểm và ứng dụng của một số vật liệu :cao su,chất dẻo,thủy tinh,tơ sợi | Biết đặc điểm và ứng dụng của một số vật liệu :đá vôi,xi măng,gạch ngói | Mức đạt được | |||||||||||||||||
Biết chúng
ta được hình thành từ sự kết hợp giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ .Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống bố mẹ của mình |
Nêu
được các giai đoạn phát triển của con
người và một số thay đổi về sinh học và xã hội ở tuổi dậy thì |
Biết tôn trọng bạn cùng giới và khác giới,không phân biệt nam ,nữ | Nêu
được những việc nên và không nên làm
để giữ vệ sinh ,bảo vệ sức khỏe ở tuổi dậy thì |
Thực h | Nêu
được nguyên nhân ,đường lây truyền và cách phòng tránh của ít nhất một trong
số các bệnh sốt rét ,sốt xuất huyết ,viêm não ,viêm gan A |
Nêu đư | Từ ch | Nêu
được những điểm cần chú ý khi dùng thuốc ,khi mua thuốc và xác định được khi nào nên dùng thuốc |
Nêu đư | Nêu đư | Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ | Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của ít nhất một trong các vật liệu sắt,gang,thép,đồng,nhôm | Biết cách bảo quản một số đồ dùng làm từ các vật liệu sắt,gang.thép ,nhôm | Quan sát,nhận biết và nêu được một số tính chất và công dụng của ít nhất trong các vật liệu cao su,chất dẻo,thủy tinh,tơ sợi | Nhận biết và nêu một số công dụng ,cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su,chất dẻo ,thủy tinh,tơ sợi | quan sát,nhận biết và nêu được một số tính chất và công dụng của ít nhất một trong các vật liệu đá vôi,xi măng,gạch ngói | Nhận biết và nêu được một số công dụng ,cách bảo quản đá vôi,xi măng | ||||||||
1 | A | ||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||
5 | |||||||||||||||||||||||||
6 | |||||||||||||||||||||||||
7 | |||||||||||||||||||||||||
8 | |||||||||||||||||||||||||
9 | |||||||||||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||||||||||
11 | |||||||||||||||||||||||||
12 | |||||||||||||||||||||||||
13 | |||||||||||||||||||||||||
14 | |||||||||||||||||||||||||
15 | |||||||||||||||||||||||||
16 | |||||||||||||||||||||||||
17 | |||||||||||||||||||||||||
18 | |||||||||||||||||||||||||
19 | |||||||||||||||||||||||||
20 | |||||||||||||||||||||||||
21 | |||||||||||||||||||||||||
22 | |||||||||||||||||||||||||
23 | |||||||||||||||||||||||||
24 | |||||||||||||||||||||||||
25 | |||||||||||||||||||||||||
26 | |||||||||||||||||||||||||
27 | |||||||||||||||||||||||||
28 | |||||||||||||||||||||||||
29 | |||||||||||||||||||||||||
30 | |||||||||||||||||||||||||
31 | |||||||||||||||||||||||||
32 | |||||||||||||||||||||||||
33 | |||||||||||||||||||||||||
34 | |||||||||||||||||||||||||
35 | |||||||||||||||||||||||||
Hiệu trưởng | |||||||||||||||||||||||||
(ký , ghi rõ họ tên, đóng dấu) |