STT | HỌ VÀ
TÊN HỌC SINH |
Ngày, tháng, năm sinh | Nữ | Giữa học kỳ 2 | Cuối học kỳ 2 | Điểm KTĐịnh kỳ | ||||||||||||||||||||
Nhận biết được sự biến đổi của chất | Biết cách sử dụng năng lực an toàn,tiết kiệm và an toàn | Nhận biết được sự sinh sản của thực vật | Mức đạt được | Nhận biết sự sinh sản của động vật | Nhận biết mối quan hệ giữa con người với môi trường và tài nguyên thiên nhiên | Biết cách bảo vệ môi trường | Mức đạt được | |||||||||||||||||||
Nêu đ | Nêu được một số ví dụ về hõn hợp ,dung dịch .Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp | Nêu được một số ví dụ về biens đổi hóa học xảy ra | Nêu
được ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời ,năng lượng gió ,và năng lượng
nước chảy trong đời sống sản xuất |
Kể được tên một số loại chất đốt .Nêu được một
số biện pháp phòng chống cháy ,bỏng,ô nhiễm khi sử dụng chất đốt.Biết tiết kiệm chất đốt |
Kê tên một số đồ dúng ,máy móc sử dụng điện.Nêu được một số quy tắc cơ bản sử dụng a n toàn ,tiết kiệm điện .Có ý thức tiết kiệm điện , | Nhận
biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có
hoa chỉ và nói tên các bộ phận của hoa trên tranh vẽ hoa thật |
Kể đư | Chỉ trên
hình vẽ hoặc vật thật cấu tạo
của hạt.Kể được tên một số cây có thể mọc các bọ phận của cây mẹ |
Kể đư | Nêu | Thể hiện sự sinh sản của côn trùng, ếch bằng sơ đò | Nêu được một số ví dụ về môi trường và tài nguyên thiên nhiên,một số thành phần của môi trường địa phương | Nêu được vai trò của môi trường ,ích lợi của tài nguyên thiên nhiên | Nêu được tác động của con người về môi trường:rưng,đất,nước và không khí | Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường | Thực hiện được một số biện pháp bảo vệ môi trường | Điể | ă | ||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | ||||||||||||||||||||||||||
12 | ||||||||||||||||||||||||||
13 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||||||||
17 | ||||||||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||||
21 | ||||||||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||||||||
23 | ||||||||||||||||||||||||||
24 | ||||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||||
26 | ||||||||||||||||||||||||||
27 | ||||||||||||||||||||||||||
28 | ||||||||||||||||||||||||||
29 | ||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||
31 | ||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||
33 | ||||||||||||||||||||||||||
34 | ||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||
Hiệu trưởng | ||||||||||||||||||||||||||
(ký , ghi rõ họ tên, đóng dấu) |