|
||||||||||||||||||||||||||||
(Kèm theo Công văn số 616/BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) | ||||||||||||||||||||||||||||
Phòng Giáo dục và Đào tạo: | Phú Tân | |||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||
Trường tiểu học | A Phú Lâm | Năm học: | 2015-2016 | |||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên giáo viên | GV tự đánh giá | Đánh giá của Tổ | Xếp loại chính thức của Hiệu trưởng | Ghi chú | GV tự đánh giá | HT đánh giá GV | GV tự đánh giá vi phạm # | ||||||||||||||||||||
Tổng số điểm | Xếp loại | Tổng số điểm | Xếp loại | Lĩnh vực I | Lĩnh vực I | Lĩnh vực I | Lĩnh vực I | Lĩnh vực I | Lĩnh vực I | Vi phạm # | ||||||||||||||||||
1 | Đỗ Thị Kim Ngân | |||||||||||||||||||||||||||
2 | Phan Thị Diễm | |||||||||||||||||||||||||||
3 | Nguyễn Thành Được | |||||||||||||||||||||||||||
4 | Nguyễn Thị Kim Loan | |||||||||||||||||||||||||||
5 | Phan Thị Diễm | |||||||||||||||||||||||||||
6 | Lâm Sơn Hải | |||||||||||||||||||||||||||
7 | Lê Văn Đông | |||||||||||||||||||||||||||
8 | Nguyễn Thị Phương Lan | |||||||||||||||||||||||||||
9 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | |||||||||||||||||||||||||||
10 | Trình Hồng Yến | |||||||||||||||||||||||||||
11 | Lâm Thị Bạch Mai | |||||||||||||||||||||||||||
12 | Lê Thị Thanh Trúc | |||||||||||||||||||||||||||
13 | Võ Văn Nhân | |||||||||||||||||||||||||||
14 | Hà Việt Chương | 478 | Khá | 478 | Khá | Khá | Khá | Khá | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||||||||||||
15 | Đinh Hữu Tâm | |||||||||||||||||||||||||||
16 | Lê Thị Hồng Diệu | |||||||||||||||||||||||||||
17 | Đinh Thị Diễm Phúc | |||||||||||||||||||||||||||
* Tổng số giáo viên: | 17 | Kém | 17 | 17 | ||||||||||||||||||||||||
* Tổng cộng mỗi loại: | GV tự xếp loại | |||||||||||||||||||||||||||
- Xuất sắc: | XS | |||||||||||||||||||||||||||
- Khá: | 1 | K | 1 | |||||||||||||||||||||||||
- Trung bình: | TB | |||||||||||||||||||||||||||
- Kém: | Kém | |||||||||||||||||||||||||||
…………., ngày tháng năm 20 | ||||||||||||||||||||||||||||
HIỆU TRƯỞNG |